Cây trồng | Dịch hại |
Lúa | Sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ (bù lạch), sâu đục thân, sâu đục bẹ |
Bắp cải | Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội |
Cà chua, lạc (đậu phộng), hành (tỏi)
|
Sâu xanh, sâu khoang, sâu xanh da láng, sâu ăn lá |
Chè, cam (quýt, quất, chanh, bưởi) | Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, sâu vẽ bùa |
Vải, na, nhãn, thuốc lào, thuốc lá | Sâu đục quả, nhện đỏ, bọ xít, rệp muội |
Xoài, hồ tiêu | Rầy, sâu xanh |
Điều | Sâu ăn lá, bọ xít muỗi |
Cà phê | Rệp sáp |
Dưa hấu, dưa chuột (dưa leo), nho | Bọ trĩ (bù lạch) |
Hoa hồng | Sâu xanh, sâu đo, nhện đỏ |
Thông | Sâu róm |